Nội dung tóm tắt bài viết
- 1 Nhập học khoa tiếng Hàn trường SoGang tổng trọn gói chỉ 13.000USD (~303.810.000VND)
- 2 I. GIỚI THIỆU CHUNG
- 3
- 4 II. MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SOGANG
- 5 III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SOGANG
Nhập học khoa tiếng Hàn trường SoGang tổng trọn gói chỉ 13.000USD (~303.810.000VND)
HỌC BỔNG KHOA TIẾNG (DÀNH CHO HỌC VIÊN ĐI QUA BCA):
GPA đạt từ 7.5 – 7.9: Học bổng 5.000.000VND
GPA đạt từ 8.0 – 8.5: Học bổng 10.000.000VND
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên tiếng Hàn: 서강대학교
- Tên tiếng Anh: Sogang University
- Năm thành lập: 1960
- Số lượng sinh viên: 13.000 Sinh viên
- Học phí tiếng Hàn: 7.080.000 KRW/ năm
- Ký túc xá: ~270.000 KRW/ tháng
- Địa chỉ: 35 Baekbeom-ro, Sinsu-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Website: http://wwwe.sogang.ac.kr/
II. MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SOGANG
Trường đại học Sogang được thành lập bởi hội Thiên chúa giáo năm 1960 là trường tư thục tại thủ đô Seoul. Là ngôi trường đa ngành hàng đầu ở Hàn Quốc, trường có tới 27 chuyên ngành khác nhau để sinh viên có thể tự do lựa chọn. Được thành lập bởi hội thiên chúa giáo nên trường sẽ đi sâu vào giảng dạy các ngành xã hội dựa trên nền tảng của đạo Thiên chúa. Phương pháp giảng dạy của trường Sogang có hơi độc đáo so với các trường khác, chính là sự kết hợp hoàn hảo giữa tín ngưỡng của Thiên chúa giáo và nền giáo dục truyền thống của phương Tây.
Trường đại học Sogang đã đào tạo ra được những sinh viên ưu tú hội tụ đủ những chân lí cao đẹp hay những tố chất để trở thành người lãnh đạo hoàn hảo. Một số cựu sinh viên nổi bật như: Cựu tổng thống Park Geum Hye, Cựu thủ tướng Nam Duck Woo, diễn viên Nam Ji Hyun, diễn viên – biên kịch truyền hình Yoo Byung Jae, diễn viên Jo Hee Bong, đạo diễn – biên kịch – nhà sản xuất Park Chan Wook,…
Trường nằm ở vị trí thuận lợi với phương tiện giao thông như: xe buýt, tàu điện ngầm,….giúp cho các sinh viên dễ dàng và thuận tiện trong việc đi học.
· TẠI SAO NÊN CHỌN TRƯỜNG ĐẠI HỌC SOGANG
– Trường đứng số 1 về trường đại học suốt 3 năm liên tiếp có tỉ lệ sinh viên ra trường có việc làm lên tới 98%.
– Đây là trường nổi tiếng với các ngành đào tạo về kinh doanh, là trường có khoa giảng dạy tiếng Hàn xuất sắc nhất tại Hàn Quốc.
– Năm 2012, Được Bộ Giáo dục Hàn Quốc công nhận về chất lượng giáo dục đạt chuẩn quốc tế.
– Chương trình đào tạo song ngữ Hàn – Anh.
– Nhiều chính sách học bổng cho sinh viên quốc tế. Học bổng lên tới 100% học phí.
– Là trường đại học 4 năm tốt nhất Hàn Quốc theo bảng xếp hạng của tờ JoongAngllbo năm 2008.
– Được xếp hạng thứ 2 theo đánh giá về danh tiếng năng lực của những cựu sinh viên do tờ Chosunllbo xếp hạng vào năm 2009.
– Luôn luôn đứng trong top 10 trường đại học tốt nhất Hàn Quốc.
* Đối với sinh viên quốc tế tại trường có trung tâm Giáo dục Ngôn Ngữ Hàn Quốc chuyên dạy tiếng Hàn cho các sinh viên quốc tế theo học tại trường trước khi vào chuyên ngành.
· Cơ cấu ngành học trong các khoa:
– Bậc đại học: 27 chuyên ngành trong 9 khoa
– Bậc cao học: 1 khoa cao học tổng quát, 6 khoa cao học chuyên môn và 5 khoa cao học đặc biệt
– Có 434 giáo sư, tiến sĩ,… chịu trách nhiệm giảng dạy tại trường.
– Trường luôn luôn cung cấp những chương trình chất lượng cao và hỗ trợ nhiệt tình cho sinh viên quốc tế
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SOGANG
A. Ký túc xá
Mỗi học kỳ | Một học kỳ + kỳ nghỉ | |
Phòng đôi | 1.515.000KRW ( 30.360.000 VND) | 2.266.000 KRW (~45.410.000 VND) |
Tiền cọc | 100.000 KRW ( 1.996.000 VND) | 100.000 KRW (~1.996.000 VND) |
Bữa ăn ( không bắt buộc ) | 640.500 KRW ( 12.835.000 VND) | 962.600 KRW (~19.290.000 VND) |
Tổng cộng | 2.255.000 KRW ( 45.200.000 VND) | 3.328.500 KRW (~66.700.000 VND) |
B. Hệ học tiếng
Điều kiện xét tuyển
Điều kiện để tham gia học tiếng tại trường Đại học Sogang đã tốt nghiệp THPT (GPA > 7.0) hoặc Đại học, Cao đẳng hoặc có trình độ tương đương.
Chương trình học tiếng Hàn
Khóa học | KGP200 (20h/tuần, tổng 200 giờ) | KGP150 (15h/tuần, tổng 150 giờ) | KAP200 (20h/tuần, tổng 200 giờ) | Korean Immersion Program (30h/tuần, tổng 138 giờ) |
Thời lượng | 10 tuần | 5 tuần | ||
Thời gian | 09:00-13:00 Thứ Hai–Thứ Sáu | 13:30-16:30 Thứ Hai – thứ Sáu | 13:30-17:30 Thứ Hai–Thứ Sáu | 09:00-13:00 14:00-16:00 Thứ Hai-Thứ Sáu |
Cấp độ | 1-7 | 1-3 | 1-6 | 1-5 |
Sĩ số lớp | 12-16 | 12-16 | ||
Học phí | 1.740.000 KRW (~35.000.000 VND) | 1.470.000 KRW (~29.500.000 VND) | 1.740.000 KRW (~35.000.000 VND) | 2.100.000KRW (~42.168.000 VND) |
Mở lớp | Kỳ xuân (tháng 3- tháng 5), Kỳ hè (tháng 6-tháng 8), Kỳ thu (tháng 9- tháng 11), Kỳ đông (tháng12-tháng 2) | Tháng 6-tháng 7 |
C. Hệ Đại học
Điều kiện xét tuyển
Thông thường | Chuyển tiếp | Ghi chú | |
Bằng cấp | Phổ thông trung học | Phổ thông trung học/ Đại học | Hoặc các bằng cấp tương đương |
Trình độ TOPIK | Cấp 3 | Cấp 3 | Thí sinh hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại một học viện ngôn ngữ của một trường đại học chính quy ở Hàn Quốc |
Trình độ tiếng Anh | Tùy chọn | Tuỳ chọn |
Chuyên ngành và học phí
Phí đăng ký nhập học: 969.000 KRW ( ~19.226.190 VND)
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
Khoa học xã hội và nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc Lịch sử/ Triết học Nghiên cứu tôn giáo Ngôn ngữ và văn học Anh Văn hóa Mỹ Văn hóa Đức/ Văn hóa Pháp Văn hóa Trung Quốc Xã hội học/ Khoa học chính trị Tâm lý học/ Kinh tế học Quản trị kinh doanh Thông tin/ Truyền thông | 3.607.000KRW (~71.567.460 VND) |
Tri thức tích hợp | Hàn Quốc học quốc tế | 3.831.000 KRW (~76.011.900 VND) |
Khoa học tự nhiên | Toán học/ Vật lý học/ Sinh học/ Hóa học | 4.218.000 KRW (~83.690.470 VND) |
Kỹ thuật | Kỹ thuận điện tử Kỹ thuật tin học Kỹ thuật hóa học và sinh học phân tử Kỹ thuật cơ khí | 4.713.000 KRW (~93.511.900 VND) |
Học bổng ( dành cho sinh viên quốc tế)
Loại | Chế độ | Điều kiện xét tuyển | Điều kiện duy trì |
Học bổng đầu vào tháng I | Học bổng toàn phần cho 8 học kỳ ( Phí đăng ký nhập học + học phí ) | Điểm đầu vào cao nhất | Trên 12 tín chỉ mỗi kỳ, điểm trung bình trên 2.80 |
Học bổng đầu vào tháng II | Học bổng bán phần ( Phí dăng ký nhập học + 50% học phí) cho học kỳ đầu tiên | Điểm đầu vào xuất sắc nhất, ít hơn 10% tổng số thí sinh đậu đầu vào | |
Học bổng đầu vào tháng III | Học bổng ( Phí đăng ký nhập học + 25% học phí) cho học kỳ đầu tiên | Ít hơn 50% tổng số thí sinh đậu đầu vào | |
Học bổng đầu vào tháng IV | Miễn ký phí đăng ký nhập học | Có TOPIK cấp 4 hoặc cao hơn; Hoặc thí sinh hoàn thành chương trình KAP200/KGP200 tại trung tâm ngôn ngữ của trường SoGang | |
Học bổng toàn cầu I | 100%, 2/3, 1/3, 1/6 học phí | Sinh viên đang học với thành tích học tập xuất sắc | Trên 12 tín chỉ mỗi kỳ, điểm trung bình trên 2.50 |
Học bổng toàn cầu II | 100%, 2/3, 1/3, 1/6 học phí | Sinh viên đang học có điều kiện kinh tế khó khăn hoặc có tiềm năng phát triển | Trên 12 tín chỉ mỗi kỳ , điểm trung bình trên 2.00 |
D. Hệ cao học (Thạc sĩ, Tiến sĩ,..)
Điều kiện
Chương trình | Cao học | Cao học chuyên môn | Ghi chú | |||
Khoa học xã hội và nhân văn | Khoa học tự nhiên và kỹ thuật | Kiến thức tích hợp | Quốc tế học (GSIS) | Cao học quản trị kinh doanh (SIMBA) | ||
Bằng cấp | Đại học | Đại học | Đại học | Đại học | Đại học | Hoặc các bằng cấp tương đương |
Trình độ TOPIK | Cấp 4 | Tùy chọn | Tùy chọn | Thí sinh hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại một học viện ngôn ngữ của một trường đại học chính quy ở Hàn Quốc | ||
Trình độ tiếng Anh | Tùy chọn | Tùy chọn |
Chương trình | Cao học chuyên môn | ||
Quốc tế học (GSIS) | Cao học quản trị kinh doanh (SIMBA) | Kiến thức tích hợp | |
Bằng cấp | Đại học | Đại học | Đại học |
Trình độ TOPIK | Tùy chọn | ||
Trình độ tiếng Anh | Tùy chọn |
Ghi chú: Thí sinh hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại một học viện ngôn ngữ của một trường đại học chính quy ở Hàn Quốc
Chuyên ngành và học phí
Phí đăng ký nhập học
+ Hệ cao học: 1.042.000 KRW (~20.674.600 VND)
Chương trình cao học
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
Khoa học xã hội và nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn quốc Lịch sử/Triết học Nghiên cứu tôn giáo Ngôn ngữ và văn học Anh Ngôn ngữ và văn học Đức Ngôn ngữ và văn học Pháp Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc Xã hội học/Khoa học chính trị Tâm lý học/Luật/ Kinh tế học Truyền thông khoa học Nghiên cứu giới tính Thông tin- truyền thông Nghiên cứu Nam Á | 4.789.000KRW (~ 95.019.840VND) |
Khoa học tự nhiên | Toán học/Vật lý học/Hóa học/Sinh học | 5.823.000 KRW (~115.535.710 VND) |
Kỹ thuật | Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật tin học Kỹ thuật hóa học/ Sinh học phân tử Kỹ thuật cơ khí | 6.676.000 KRW (~132.460.310 VND) |
Tri thức tích hợp | Nghệ thuật và công nghệ |
+ Hệ cao học chuyên môn 1.145.000 KRW ( 22.718.250 VND)
Học bổng
Đối tượng | Loại | Điều kiện xét tuyển | Giá trị |
Khoa học xã hội và nhân văn | Học bổng Sogang Golbal (A) | TOPIK cấp 5 trở lên TOEFL PBT 550 ( CBT 210, IBT 80) TÉP 550, IELTS 5.5 trở lên | 80% học phí |
Học bổng Sogang (B) | TOPIK cấp 4 | 40% học phí | |
Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật và Tri thức tích hợp | Học bổng Sogang (A) | TOPIK cấp 5 trở lên TOEFL PBT 550 ( CBT 210, IBT 80) TÉP 550, IELTS 5.5 trở lên | 80% học phí |
Học bổng Sogang (B) | Sinh viên được đề cử bởi Trưởng khoa và được xác nhận bởi Trưởng khoa của trường Cao học | 40% học phí cho năm đầu |
Ghi chú: Duy trì điểm trung bình trên 3.5 sẽ nhận được học bổng tối đa 4 kỳ của chương trình thạc sỹ và tiến sỹ và cho tối đa 8 học kỳ của chương trình thạc sỹ tiến sỹ kết hợp.
Nhập học khoa tiếng Hàn trường Sogang tổng trọn gói 13.000USD
(~303.810.000VND) bao gồm:
- Một năm học phí
- 6 tháng Ký túc xá
- Một năm bảo hiểm
- Phí nhập học
- Vé máy bay
- Xử lý hồ sơ và sổ ngân hàng
- Học phí học tiếng tại Việt Nam ( đến khi bay)
Mọi thông tin về du học Hàn Quốc xin liên hệ: Công ty TNHH tư vấn du học Bồ Công Anh
Hotline: 0988.912.911
Website: boconganh.vn
Facebook: https://www.facebook.com/Du-học-Hàn-Quốc-Bồ-Công-Anh
Địa chỉ: Tầng 4, số 100 Yên Lãng, Đống Đa, Hà Nội
Email: duy.bca.edu@gmail.com